Có 2 kết quả:

打扰 đả nhiễu打擾 đả nhiễu

1/2

đả nhiễu

giản thể

Từ điển phổ thông

làm phiền, quấy rầy

đả nhiễu

phồn thể

Từ điển phổ thông

làm phiền, quấy rầy

Từ điển trích dẫn

1. Quấy rầy, kinh động. ◎Như: “nhượng tha bả sự tình tố hoàn tái thuyết, tạm thì biệt khứ đả nhiễu tha” 讓他把事情做完再說, 暫時別去打擾他.
2. Làm phiền (lời khách sáo). ◎Như: “vô đoan đích đáo nhĩ gia đả nhiễu, cảm đáo phi thường bão khiểm” 無端的到你家打擾, 感到非常抱歉.